Điều khiển điều hòa của Toshiba là một trong những thiết bị tiện dụng cho việc điều chỉnh nhiệt độ trong phòng. Tuy nhiên, nhiều người dùng thường gặp khó khăn khi sử dụng điều khiển này, đặc biệt là khi không biết cách sử dụng các ký hiệu trên nó. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các ký hiệu trên điều khiển điều hòa của Toshiba.

Bạn có thể xem hình minh họa trên, ý  nghĩa các biểu tượng được giải thích theo số thứ tự dưới đây:

1. Ký hiệu có chữ Preset: Lưu chế độ cài đặt để sử dụng cho lần sau.

2. Ký hiệu nút nguồn (vòng trong có nút gạch đứng phía trên) Tắt/bật: Nút bật tắt điều hòa.

3. BKý hiệu một luồng gió Swing: Đổi hướng gió tự động và bấm lần nữa để dừng.

4. Ký hiệu thanh nhiệt kế Temp: Tăng/giảm nhiệt độ.

5. Ký hiệu chữ Mode: Chuyển các chế độ, có 3 chế độ vận hành: làm mát, sưởi và quạt.

6. Ký hiệu chữ Fix có 2 hình tam giác ngược: Di chuyển cánh đảo gió chiều lên xuống đúng như bạn muốn.

7. Ký hiệu One-Touch: Chức năng vận hành tự động hoàn toàn chỉ với một lần chạm.

8. Ký hiệu Power-Sel: Nút bật chế độ tiết kiệm điện.

9. Ký hiệu Fan có hình cánh quạt : Nút chỉnh tốc độ quạt.

10. Ký hiệuQuite: Chế độ vận hành yên tĩnh.

11. Ký hiệu Timer có hình đồng hồ: Hẹn giờ bật /tắt.

12. Ký hiệu chữ Comfor Sleep: Chế độ vận hành khi ngủ.

13. Ký hiệu chữ Hi-Power: Nút công suất cao.

14. Ký hiệu chữ CLR: Nút xóa.

15. Ký hiệu chữ Set: Nút cài đặt.

16. Ký hiệu chữ Check: Nút kiểm tra.

17. Ký hiệu Clock hình đồng hồ : Nút chỉnh giờ.

18. Ký hiệu Filter: Nút tái lập bộ lọc, báo bộ lọc cần vệ sinh.

19. Ký hiệu Reset hình mũi tên vòng tròn: Nút tái lập lại.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *